VIETNAMESE
chiếm đa số
chiếm phần lớn
ENGLISH
be the majority
/biː ðə məˈdʒɒrəti/
dominate, outnumber
“Chiếm đa số” là hành động hoặc trạng thái có số lượng vượt trội hơn phần còn lại.
Ví dụ
1.
Phụ nữ chiếm đa số trong lực lượng lao động.
Women constitute the majority in the workforce.
2.
Họ chiếm đa số trong dân số bầu cử.
They formed the majority of the voting population.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ be the majority khi nói hoặc viết nhé!
Be the majority + in a group
Ví dụ:
Women are the majority in this department.
(Phụ nữ chiếm đa số trong bộ phận này.)
Be the majority + of something
Ví dụ:
Young people make up the majority of the workforce.
(Người trẻ chiếm đa số trong lực lượng lao động.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết