VIETNAMESE

chia đều

chia đều, phân đều

word

ENGLISH

divide equally

  
PHRASE

/dɪˈvaɪd ˈiːkwəli/

share equally

“Chia đều” là hành động phân chia một thứ thành các phần bằng nhau.

Ví dụ

1.

Họ chia đều lợi nhuận giữa các thành viên.

They divided the profits equally among the members.

2.

Cô ấy chia đều bánh cho bọn trẻ.

She divided the cake equally among the children.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ divide khi nói hoặc viết nhé! check Divide up – chia nhỏ ra Ví dụ: Let’s divide up the tasks so we finish faster. (Chúng ta hãy chia nhỏ công việc để làm cho nhanh) check Be divided over – có ý kiến trái chiều về Ví dụ: The committee was divided over the final decision. (Ủy ban có ý kiến trái chiều về quyết định cuối cùng) check Divide out – chia đều Ví dụ: Please divide out the cake equally among the kids. (Vui lòng chia đều bánh cho các bé) check Divide along lines – chia theo ranh giới Ví dụ: The region was divided along ethnic lines. (Khu vực bị chia theo ranh giới sắc tộc)