VIETNAMESE
chĩa
nhắm vào, chĩa vào
ENGLISH
aim
/eɪm/
direct, point
“Chĩa” là hành động hướng một vật về phía nào đó.
Ví dụ
1.
Anh ấy chĩa đèn pin vào góc tối.
He aimed the flashlight at the dark corner.
2.
Cô ấy chĩa máy ảnh vào cảnh đẹp.
She aimed her camera at the beautiful scenery.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ aim khi nói hoặc viết nhé!
Aim + a weapon - Nhắm vũ khí
Ví dụ:
He aimed his rifle carefully before pulling the trigger.
(Anh ấy nhắm khẩu súng của mình cẩn thận trước khi bóp cò.)
Aim at a target - Nhắm vào mục tiêu
Ví dụ:
The archer aimed at the target and released the arrow.
(Người bắn cung nhắm vào mục tiêu và bắn mũi tên.)
Aim for success - Hướng tới thành công
Ví dụ:
She aimed for success by dedicating herself fully to her career.
(Cô ấy hướng tới thành công bằng cách cống hiến hết mình cho sự nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết