VIETNAMESE

chia

phân bổ, phân chia

ENGLISH

apportion

  
VERB

/əˈpɔrʃən/

allocate

Chia là chia ra ra từng phần nhỏ cho nhiều người khác nhau.

Ví dụ

1.

Khi chúng ta biết lợi nhuận là bao nhiêu, thì có thể chia tiền cho nhau.

When we know how much profit there is, we can apportion the money among ourselves.

2.

Cuộc điều tra về vụ tai nạn hàng không chắc chắn sẽ phân chia trách nhiệm cho một số thành viên của đoàn bay.

The investigation into the air crash would inevitably apportion blame to certain members of the crew.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa của apportion nè!

- allot (phân bổ)

- allocate (sắp xếp)

- assign (dành cho)

- grant (cấp cho)

- distribute (phân chia)

- appoint (bổ nhiệm)