VIETNAMESE
chi tiêu
chi trả
ENGLISH
spending
/ˈspɛnd/
spend
Chi tiêu là tiền mặt hoặc một khoản tiền tương đương được thanh toán để đổi lấy hàng hoá và dịch vụ.
Ví dụ
1.
Chi tiêu của người tiêu dùng đã tăng hơn gấp đôi trong mười năm qua.
Consumer spending has more than doubled in the last ten years.
2.
Chi tiêu hàng tuần của bạn là bao nhiêu?
What is your weekly spending?
Ghi chú
Trong tiếng Anh thì spending và expenditure có khác nhau không? Mình tìm hiểu ha
- spending chỉ tiền mặt hoặc một khoản tiền tương đương được thanh toán để đổi lấy hàng hoá và dịch vụ. (Consumer spending has more than doubled in the last ten years. - Chi tiêu của người tiêu dùng đã tăng hơn gấp đôi trong mười năm qua.)
- expenditure chỉ hành động tiêu tiền từ các quỹ nào đó. (The government should play wisely about the expenditure of taxpayers' money - Chính phủ nên chơi một cách khôn ngoan trong việc chi tiêu tiền thuế của người dân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết