VIETNAMESE

chi tiêu nhà nước

state spending

ENGLISH

state expenditure

  
NOUN

/steɪt ɪkˈspɛndəʧər/

Chi tiêu nhà nước là các khoản chi phí mà chính phủ hoặc tổ chức nhà nước chi trả để duy trì hoạt động của quốc gia và cung cấp các dịch vụ công cộng cho người dân.

Ví dụ

1.

Chính phủ xem xét chi tiêu nhà nước để cắt giảm ngân sách.

The government reviewed the state expenditure for budget cuts.

2.

Chi tiêu nhà nước tăng do các dự án cơ sở hạ tầng.

The state expenditure increased due to infrastructure projects.

Ghi chú

Trong tiếng Anh thì spending và expenditure có khác nhau không? Mình tìm hiểu ha - spending chỉ tiền mặt hoặc một khoản tiền tương đương được thanh toán để đổi lấy hàng hoá và dịch vụ. (Consumer spending has more than doubled in the last ten years. - Chi tiêu của người tiêu dùng đã tăng hơn gấp đôi trong mười năm qua.) - expenditure chỉ hành động tiêu tiền từ các quỹ nào đó. (The government should play wisely about the expenditure of taxpayers' money - Chính phủ nên khôn ngoan trong việc chi tiêu tiền thuế của người dân.)