VIETNAMESE

chỉ tiêu doanh thu

mục tiêu doanh thu

word

ENGLISH

revenue target

  
NOUN

/ˈrɛvənjuː ˈtɑːɡɪt/

income goal

“Chỉ tiêu doanh thu” là mục tiêu về số tiền thu được từ việc bán sản phẩm hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Chỉ tiêu doanh thu đã vượt qua trong quý này.

The revenue target was exceeded this quarter.

2.

Họ đã xem xét chỉ tiêu doanh thu hàng năm.

They reviewed the annual revenue target.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của revenue target nhé! check Sales target - Chỉ tiêu bán hàng Phân biệt: Sales target là mục tiêu về doanh thu mà doanh nghiệp kỳ vọng đạt được từ việc bán hàng trong một khoảng thời gian cụ thể. Ví dụ: The sales target for this quarter has been set at $500,000. (Chỉ tiêu bán hàng của quý này đã được đặt là 500.000 đô la.) check Income target - Chỉ tiêu thu nhập Phân biệt: Income target liên quan đến mức thu nhập mà doanh nghiệp mong muốn đạt được từ các hoạt động kinh doanh. Ví dụ: The company exceeded its income target by 10%. (Công ty đã vượt qua chỉ tiêu thu nhập của mình 10%.) check Profit target - Chỉ tiêu lợi nhuận Phân biệt: Profit target chỉ mục tiêu về mức lợi nhuận mà doanh nghiệp đặt ra trong kỳ báo cáo tài chính. Ví dụ: The profit target for this year is $2 million. (Chỉ tiêu lợi nhuận cho năm nay là 2 triệu đô la.)