VIETNAMESE
chỉ tiêu doanh số
mục tiêu bán hàng
ENGLISH
sales target
/seɪlz ˈtɑːɡɪt/
revenue goal
“Chỉ tiêu doanh số” là mục tiêu doanh thu hoặc số lượng sản phẩm bán ra cần đạt được trong một khoảng thời gian cụ thể.
Ví dụ
1.
Chỉ tiêu doanh số đã đạt được vào tháng trước.
The sales target was achieved last month.
2.
Họ đã đặt ra chỉ tiêu doanh số tham vọng cho năm nay.
They set an ambitious sales target for the year.
Ghi chú
Từ chỉ tiêu doanh số (sales target) thuộc chuyên ngành kinh doanh và tiếp thị. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
Sales quota - Chỉ tiêu bán hàng
Ví dụ:
Sales teams are assigned monthly sales quotas to meet.
(Các đội bán hàng được giao chỉ tiêu bán hàng hàng tháng để đạt được.)
Revenue goal - Mục tiêu doanh thu
Ví dụ:
Achieving the revenue goal requires hitting the sales target.
(Đạt được mục tiêu doanh thu yêu cầu hoàn thành chỉ tiêu doanh số.)
Closing rate - Tỷ lệ chốt đơn hàng
Ví dụ:
Improving the closing rate helps achieve sales targets faster.
(Cải thiện tỷ lệ chốt đơn hàng giúp đạt chỉ tiêu doanh số nhanh hơn.)
Territory target - Chỉ tiêu khu vực
Ví dụ:
Regional managers are responsible for meeting territory targets.
(Quản lý khu vực chịu trách nhiệm hoàn thành chỉ tiêu khu vực.)
Product mix target - Chỉ tiêu cơ cấu sản phẩm
Ví dụ:
Sales targets may include specific product mix targets.
(Chỉ tiêu doanh số có thể bao gồm chỉ tiêu cơ cấu sản phẩm cụ thể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết