VIETNAMESE

Chỉ tiêu chất lượng

Tiêu chí chất lượng, Yêu cầu đảm bảo chất lượng

word

ENGLISH

Quality Standard

  
NOUN

/ˈkwɒlɪti ˈstændəd/

Quality Metric

“Chỉ tiêu chất lượng” là các tiêu chí đánh giá mức độ đáp ứng của sản phẩm hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Chỉ tiêu chất lượng đảm bảo sản phẩm đáp ứng kỳ vọng của khách hàng.

The quality standard ensures products meet customer expectations.

2.

Các công ty tuân thủ nghiêm ngặt chỉ tiêu chất lượng để duy trì lòng tin.

Companies adhere to strict quality standards to maintain trust.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Quality Standard khi nói hoặc viết nhé! check Define Quality Standard – Định nghĩa tiêu chuẩn chất lượng Ví dụ: The company defines quality standards for all its products. (Công ty định nghĩa các tiêu chuẩn chất lượng cho tất cả sản phẩm của mình.) check Meet Quality Standards – Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng Ví dụ: The product meets the highest quality standards in the industry. (Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất trong ngành.) check Implement Quality Standards – Áp dụng tiêu chuẩn chất lượng Ví dụ: The factory implemented new quality standards to improve production. (Nhà máy đã áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng mới để cải thiện sản xuất.)