VIETNAMESE

Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu

Chỉ số chất lượng chính, Tiêu chí then chốt

word

ENGLISH

Key Quality Indicator

  
NOUN

/ˈkiː ˈkwɒlɪti ˌɪndɪˈkeɪtər/

Core Metric, Performance Standard

“Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu” là các yếu tố quan trọng đánh giá chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu nêu bật các khía cạnh quan trọng của hiệu suất sản phẩm.

The key quality indicator highlights crucial aspects of product performance.

2.

Theo dõi chỉ tiêu chất lượng chủ yếu giúp cải thiện hiệu quả hoạt động.

Monitoring key quality indicators helps improve operational efficiency.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Key Quality Indicator nhé! check Critical Quality Metrics – Chỉ số chất lượng quan trọng Phân biệt: Critical Quality Metrics tập trung vào các số liệu cụ thể để đo lường chất lượng. Ví dụ: Critical quality metrics are monitored throughout the production process. (Các chỉ số chất lượng quan trọng được theo dõi suốt quá trình sản xuất.) check Quality Benchmark – Chuẩn chất lượng Phân biệt: Quality Benchmark thường được sử dụng để so sánh mức chất lượng giữa các sản phẩm hoặc dịch vụ. Ví dụ: The new model set a quality benchmark for the entire industry. (Mẫu mới đã đặt ra một chuẩn chất lượng cho cả ngành.) check Performance Indicator – Chỉ số hiệu suất Phân biệt: Performance Indicator bao gồm cả các yếu tố không liên quan trực tiếp đến chất lượng. Ví dụ: The company tracks performance indicators to ensure efficiency. (Công ty theo dõi các chỉ số hiệu suất để đảm bảo hiệu quả.)