VIETNAMESE

Chỉ tiêu cảm quan

Tiêu chuẩn cảm nhận

word

ENGLISH

Sensory criteria

  
NOUN

/ˈsɛnsəri krɪˈtɪəriə/

Sensory standards

Chỉ tiêu cảm quan là các tiêu chí dùng để đánh giá cảm giác của con người đối với sản phẩm.

Ví dụ

1.

Các chỉ tiêu cảm quan đã được đáp ứng cho sản phẩm này.

The sensory criteria were met for this product.

2.

Các chỉ tiêu cảm quan rất quan trọng trong chất lượng thực phẩm.

Sensory criteria are important in food quality.

Ghi chú

Từ Sensory criteria thuộc lĩnh vực thực phẩm và khoa học đánh giá cảm quan. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Flavor - Hương vị Ví dụ: The sensory criteria for the product include flavor, texture, and aroma. (Các chỉ tiêu cảm quan cho sản phẩm bao gồm hương vị, kết cấu và mùi hương.) check Texture - Kết cấu Ví dụ: Texture is a critical sensory criterion for evaluating food quality. (Kết cấu là một tiêu chí cảm quan quan trọng để đánh giá chất lượng thực phẩm.) check Appearance - Hình thức Ví dụ: The appearance of the dish met all sensory criteria. (Hình thức của món ăn đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu cảm quan.)