VIETNAMESE

chỉ số chứng khoán

chỉ số cổ phiếu

word

ENGLISH

stock index

  
NOUN

/stɒk ˈɪndɛks/

market index

“Chỉ số chứng khoán” là thước đo tổng hợp thể hiện hiệu suất của một nhóm cổ phiếu trên thị trường.

Ví dụ

1.

Chỉ số chứng khoán giảm mạnh hôm nay.

The stock index dropped significantly today.

2.

Các nhà đầu tư theo dõi sát sao chỉ số chứng khoán.

Investors tracked the stock index closely.

Ghi chú

Từ chỉ số chứng khoán (stock index) thuộc chuyên ngành tài chính và đầu tư. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Market capitalization - Vốn hóa thị trường Ví dụ: Stock indices are often weighted by market capitalization. (Chỉ số chứng khoán thường được tính theo trọng số vốn hóa thị trường.) check Benchmark index - Chỉ số tham chiếu Ví dụ: Investors use benchmark indices to compare portfolio performance. (Nhà đầu tư sử dụng các chỉ số tham chiếu để so sánh hiệu suất danh mục đầu tư.) check Index fund - Quỹ chỉ số Ví dụ: Index funds replicate the performance of specific stock indices. (Quỹ chỉ số tái tạo hiệu suất của các chỉ số chứng khoán cụ thể.) check Volatility index - Chỉ số biến động Ví dụ: The volatility index measures market uncertainty and risk. (Chỉ số biến động đo lường mức độ bất ổn và rủi ro của thị trường.) check Price-to-earnings ratio - Tỷ số giá trên lợi nhuận Ví dụ: The stock index reflects the average price-to-earnings ratio of its constituents. (Chỉ số chứng khoán phản ánh tỷ số giá trên lợi nhuận trung bình của các cổ phiếu thành phần.)