VIETNAMESE
chi phối
chiếm ưu thế, chi phối
ENGLISH
dominate
/ˈdɒmɪneɪt/
control, influence
“Chi phối” là hành động kiểm soát hoặc ảnh hưởng đến ai đó hoặc điều gì.
Ví dụ
1.
Anh ấy chi phối mọi cuộc thảo luận trong nhóm.
He dominates every discussion in the group.
2.
Chính sách của công ty chi phối thị trường.
The company's policies dominate the market.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dominate khi nói hoặc viết nhé!
Dominate a market - Chi phối thị trường
Ví dụ:
The company dominates the smartphone market globally.
(Công ty chi phối thị trường điện thoại thông minh trên toàn cầu.)
Dominate a conversation - Chi phối cuộc trò chuyện
Ví dụ:
He tends to dominate the conversation during meetings.
(Anh ấy thường chi phối cuộc trò chuyện trong các cuộc họp.)
Dominate a field - Chi phối một lĩnh vực
Ví dụ:
She has dominated the field of research in her area of expertise.
(Cô ấy đã chi phối lĩnh vực nghiên cứu trong chuyên môn của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết