VIETNAMESE

chi phí kiệt quệ tài chính

áp lực tài chính

word

ENGLISH

financial drain

  
NOUN

/faɪˈnænʃəl dreɪn/

financial burden

“Chi phí kiệt quệ tài chính” là khoản chi phí gây áp lực nghiêm trọng lên tài chính, dẫn đến khánh kiệt.

Ví dụ

1.

Chi phí kiệt quệ tài chính đã làm sụp đổ doanh nghiệp.

The financial drain ruined the business.

2.

Họ không thể phục hồi sau chi phí kiệt quệ tài chính.

They couldn’t recover from the financial drain.

Ghi chú

Từ chi phí kiệt quệ tài chính thuộc chuyên ngành quản lý tài chính. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Excessive spending - Chi tiêu vượt mức Ví dụ: Financial drain occurs when excessive spending is not controlled. (Chi phí kiệt quệ tài chính xảy ra khi chi tiêu vượt mức không được kiểm soát.) check Financial drain - Kiệt quệ tài chính Ví dụ: High-interest loans contribute to financial drain. (Các khoản vay lãi suất cao góp phần vào chi phí kiệt quệ tài chính.) check Resource misallocation - Phân bổ tài nguyên sai Ví dụ: Improper budgeting leads to resource misallocation and financial drain. (Lập ngân sách sai dẫn đến phân bổ tài nguyên sai và chi phí kiệt quệ tài chính.) check Emergency expenses - Chi phí khẩn cấp Ví dụ: Unexpected emergency expenses can result in financial drain. (Các chi phí khẩn cấp không lường trước có thể dẫn đến kiệt quệ tài chính.) check Inefficient investments - Đầu tư kém hiệu quả Ví dụ: Inefficient investments are a common source of financial drain. (Các khoản đầu tư kém hiệu quả là nguồn gây ra chi phí kiệt quệ tài chính phổ biến.