VIETNAMESE

chi phí được trừ

chi phí hợp lệ

word

ENGLISH

Deductible expenses

  
NOUN

/dɪˈdʌktɪbl ɪkˈspɛnsɪz/

tax-deductible costs

"Chi phí được trừ" là các khoản chi phí hợp lệ được phép khấu trừ trong báo cáo thuế.

Ví dụ

1.

Chi phí được trừ làm giảm đáng kể thu nhập chịu thuế.

Deductible expenses reduce taxable income significantly.

2.

Lưu hồ sơ chi phí được trừ để phục vụ mục đích thuế.

Keep records of deductible expenses for tax purposes.

Ghi chú

Từ chi phí được trừ thuộc chuyên ngành thuế và kế toán. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Tax deductions - Khoản khấu trừ thuế Ví dụ: Deductible expenses are a major component of tax deductions. (Chi phí được trừ là một phần quan trọng trong khoản khấu trừ thuế.) check Business-related expenses - Chi phí liên quan đến kinh doanh Ví dụ: Only business-related expenses qualify as deductible expenses. (Chỉ các chi phí liên quan đến kinh doanh mới đủ điều kiện là chi phí được trừ.) check Documentation - Tài liệu chứng minh Ví dụ: Proper documentation is required for deductible expenses. (Cần có tài liệu chứng minh hợp lệ cho các chi phí được trừ.) check Compliance with regulations - Tuân thủ quy định Ví dụ: Deductible expenses must comply with tax regulations. (Chi phí được trừ phải tuân thủ các quy định thuế.) check Expense limits - Giới hạn chi phí Ví dụ: Certain deductible expenses are subject to expense limits. (Một số chi phí được trừ bị giới hạn mức chi.