VIETNAMESE
trừ phi
nếu không thì
ENGLISH
unless
/ʌnˈlɛs/
except if
Trừ phi là điều kiện cần để xảy ra một sự việc, tương đương với nếu không thì.
Ví dụ
1.
Bạn sẽ không qua được trừ phi bạn học bài.
You won’t pass unless you study.
2.
Trừ phi trời mưa, chúng tôi sẽ đi leo núi.
Unless it rains, we’ll go hiking.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ unless khi nói hoặc viết nhé!
Unless you – Trừ khi bạn
Ví dụ:
Unless you hurry, we will miss the train.
(Trừ khi bạn vội, chúng ta sẽ lỡ chuyến tàu.)
Unless it – Trừ khi nó
Ví dụ:
Unless it rains, we will have the picnic tomorrow.
(Trừ khi nó mưa, chúng ta sẽ có buổi picnic vào ngày mai.)
Unless otherwise – Trừ khi có chỉ định khác
Ví dụ:
Unless otherwise specified, the meeting will take place at 10 AM.
(Trừ khi có chỉ định khác, cuộc họp sẽ diễn ra vào lúc 10 giờ sáng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết