VIETNAMESE

Chỉ giới đường đỏ

ranh giới đỏ

word

ENGLISH

red line

  
NOUN

/rɛd laɪn/

demarcation, boundary line

Chỉ giới đường đỏ là ranh giới được đánh dấu bằng đường màu đỏ trên bản đồ, chỉ ra giới hạn của khu vực quy hoạch hoặc sử dụng đất.

Ví dụ

1.

Chỉ giới đường đỏ trên bản đồ thành phố chỉ ra giới hạn phát triển đô thị.

The red line on the city map indicates the limits of urban development.

2.

Các nhà quy hoạch đô thị phải tuân thủ chỉ giới đường đỏ khi thiết kế các công trình mới.

Urban planners must respect the red line when designing new structures.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách sử dụng từ red khi nói hoặc viết nhé! check Red flag – Cờ đỏ Ví dụ: She raised a red flag about the project's potential risks. (Cô ấy đã dấy lên cảnh báo về những rủi ro tiềm ẩn của dự án.) check Red alert – Cảnh báo đỏ Ví dụ: The city issued a red alert due to the incoming storm. (Thành phố đã phát đi cảnh báo đỏ vì cơn bão đang đến.) check Red-hot – Nóng rực Ví dụ: The red-hot metal was carefully shaped in the furnace. (Kim loại nóng rực được uốn nắn cẩn thận trong lò.) check Red tape – Thủ tục hành chính rườm rà Ví dụ: Dealing with red tape can be frustrating in government processes. (Giải quyết thủ tục hành chính rườm rà có thể rất bực bội trong các quy trình của chính phủ.)