VIETNAMESE
lộ giới
ENGLISH
building line
/ˈbɪldɪŋ laɪn/
Lộ giới là chỉ điểm cuối chiều rộng của con đường tính từ tim đường sang hai bên ( Vì còn khoảng lưu không từ mép đường đến điểm chỉ lộ giới ).
Ví dụ
1.
Định nghĩa lộ giới là một đường thường được đặt đối với mặt tiền của một khu đất.
Building line definition is a line usually set with respect to the frontage of a plot of land.
2.
Lộ giới là gì?
What is a building line?
Ghi chú
Từ building line là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và quy hoạch đô thị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Construction boundary – Ranh giới xây dựng
Ví dụ:
The building line defines the construction boundary for any project.
(Lộ giới xác định ranh giới xây dựng cho bất kỳ công trình nào.)
Urban planning – Quy hoạch đô thị
Ví dụ:
Building lines are essential for urban planning and city layout.
(Lộ giới là yếu tố quan trọng trong quy hoạch đô thị và bố trí thành phố.)
Setback requirement – Yêu cầu lùi công trình
Ví dụ:
The building line ensures setback requirements for safety and aesthetics.
(Lộ giới đảm bảo yêu cầu lùi công trình để an toàn và thẩm mỹ.)
Property regulation – Quy định về tài sản
Ví dụ:
Building lines are enforced through property regulations in many cities.
(Lộ giới được áp dụng thông qua các quy định về tài sản ở nhiều thành phố.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết