VIETNAMESE
chị em ruột
ENGLISH
biolgical sisters
/ˌbaɪəˈlɒdʒɪkəl ˈsɪstərz/
full sisters
Chị em ruột là những người sinh ra cùng cha cùng mẹ hoặc cùng cha hoặc cùng mẹ.
Ví dụ
1.
Tôi có 2 chị em ruột.
I have 2 biological sisters.
2.
Họ không phải là chị em ruột sao?
Aren't they biological sisters?
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về anh, chị, em trong tiếng anh nha!
- brother: anh/em trai ruột
- brother-in-law: anh/em rể, anh/em vợ
- cousin: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)
- cousin brother: anh họ
- cousin sister: chị họ
- sister: chị/em gái ruột
- sister-in-law: chị/em dâu, chị/em vợ
- siblings: anh chị em ruột
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết