VIETNAMESE
anh chị em ruột
ENGLISH
siblings
/ˈsɪblɪŋz/
Anh chị em ruột là là những người được sinh ra bởi cùng một người cha và người mẹ hoặc ít nhất cùng một trong hai vị phụ mẫu này.
Ví dụ
1.
Tôi có bốn anh chị em ruột: ba anh trai và một em gái.
I have four siblings: three brothers and a sister.
2.
Cô ta không có anh chị em ruột.
She has no siblings.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về anh, chị, em trong tiếng anh nha!
- brother: anh/em trai ruột
- brother-in-law: anh/em rể, anh/em vợ
- cousin: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)
- cousin brother: anh họ
- cousin sister: chị họ
- sister: chị/em gái ruột
- sister-in-law: chị/em dâu, chị/em vợ
- siblings: anh chị em ruột
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết