VIETNAMESE
anh em ruột
ENGLISH
brothers
/ˈbrʌðərz/
full brothers, whole brothers
Anh em ruột là những người do cùng một người cha và người mẹ hoặc một trong hai mà người lớn hơn là nam.
Ví dụ
1.
Bạn có anh em ruột nào không?
Do you have any brothers?
2.
Anh em ruột phải hòa thuận.
Brothers must live in harmony.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về anh, chị, em trong tiếng anh nha!
- brother: anh/em trai ruột
- brother-in-law: anh/em rể, anh/em vợ
- cousin: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)
- cousin brother: anh họ
- cousin sister: chị họ
- sister: chị/em gái ruột
- sister-in-law: chị/em dâu, chị/em vợ
- siblings: anh chị em ruột
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết