VIETNAMESE

em gái ruột

ENGLISH

full sister

  
NOUN

/fʊl ˈsɪstər/

whole sister

Em gái ruột là người em gái sinh ra từ cùng một cha và mẹ với mình.

Ví dụ

1.

Em gái ruột của tôi là bạn thân nhất của tôi.

My full sister is my best friend.

2.

Cô tâm sự tất cả những bí mật của mình với em gái ruột.

She confided all her secrets to her full sister.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng chỉ mối quan hệ gia đình giữa anh, chị, em nha! - Full sibling (full brother/sister): anh/chị/em ruột - Half- sibling (half-brother/half-sister): anh/chị/em cùng cha khác mẹ (hoặc cùng mẹ khác cha) - Step-sibling (step-brother/step-sister): anh/chị/em kế (con của người tái hôn với cha/mẹ mình) - Adoptive sibling (adoptive brother/adoptive sister): anh/chị/em nuôi (con nuôi của cha hoặc mẹ mình)