VIETNAMESE

chị em họ

word

ENGLISH

female cousins

  
NOUN

/ˈfiˌmeɪl ˈkʌzənz/

Chị em họ là những người con gái có quan hệ họ chị em họ hàng với mình.

Ví dụ

1.

Natty và Sam là chị em họ của tôi, đến từ Hàn Quốc.

Natty and Sam are my female cousins from Korea.

2.

Chúng ta có vài anh chị em họ ở Florida.

We have some female cousins in Florida.

Ghi chú

Từ female cousins là một từ vựng thuộc lĩnh vực gia đìnhmối quan hệ họ hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Extended family – Gia đình mở rộng Ví dụ: Female cousins belong to your extended family network. (Chị em họ là thành viên trong mạng lưới gia đình mở rộng của bạn.)

check Family reunion – Buổi họp mặt gia đình Ví dụ: Female cousins often meet during family reunions and celebrations. (Chị em họ thường gặp nhau trong các buổi họp mặt gia đình và dịp lễ.)

check Parental siblings’ children – Con của anh chị em bố mẹ Ví dụ: Female cousins are daughters of your parental siblings. (Chị em họ là con gái của anh chị em ruột bố hoặc mẹ bạn.)

check Close relationship – Mối quan hệ thân thiết Ví dụ: Some female cousins grow up together and share a close relationship. (Một số chị em họ lớn lên cùng nhau và có mối quan hệ rất thân thiết.)