VIETNAMESE
em gái họ
ENGLISH
younger cousin sister
/ˈjʌŋɡər ˈkʌzn ˈsɪstər/
Em gái họ là người em gái nhỏ hơn có quan hệ họ hàng với mình.
Ví dụ
1.
Cô ấy thích đi chơi với em gái họ của cô ấy.
She likes to hang around with her younger cousin sister.
2.
Em gái họ của tôi không thể nào dễ thương như thế!
My younger cousin sister can't be this cute!
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về anh, chị, em trong tiếng anh nha!
- brother: anh/em trai ruột
- brother-in-law: anh/em rể, anh/em vợ
- cousin: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)
- cousin brother: anh họ
- cousin sister: chị họ
- sister: chị/em gái ruột
- sister-in-law: chị/em dâu, chị/em vợ
- siblings: anh chị em ruột
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết