VIETNAMESE

anh chị em họ

word

ENGLISH

cousin

  
NOUN

/ˈkʌzən/

Anh chị em họ là một thuật ngữ chỉ quan hệ họ hàng và đề cập đến những người thân thích với người trong một gia tộc hoặc có tổ tiên chung. Nói một cách khác, anh chị em họtức là người con của cô ruột, dì ruột, cậu ruột, chú ruột, bác ruột đối với đối tượng đang đề cập.

Ví dụ

1.

Nhiều người anh chị em họ xa của chúng tôi, những người mà chúng tôi đã không gặp trong nhiều năm, đã đến dự đám cưới của em gái tôi.

Many of our distant cousins, whom we hadn't seen for years, came to my sister's wedding.

2.

Tôi đang học tại chicago với các em họ tôi.

I'm studying in Chicago with my cousins.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cousin khi nói hoặc viết nhé!

check First cousin – Anh chị em họ gần Ví dụ: My first cousin and I went to the same school. (Anh họ của tôi và tôi học cùng một trường.)

check Distant cousin – Anh chị em họ xa Ví dụ: I just found out that she is my distant cousin. (Tôi mới biết cô ấy là chị em họ xa của tôi.)

check Maternal cousin – Anh chị em họ bên ngoại Ví dụ: My maternal cousin is visiting us this summer. (Anh họ bên ngoại của tôi sẽ đến thăm chúng tôi vào mùa hè này.)

check Paternal cousin – Anh chị em họ bên nội Ví dụ: His paternal cousin is working abroad. (Anh họ bên nội của anh ấy đang làm việc ở nước ngoài.)