VIETNAMESE
chị em
ENGLISH
my sister
/maɪ ˈsɪstər/
Chị em là từ dùng để nói về người chị của mình.
Ví dụ
1.
Chị em đang đến thăm em.
My sister is coming to visit me.
2.
Em có một mối quan hệ tuyệt vời với chị em.
I have a great relationship with my sister.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về gia đình (family) trong tiếng anh nha!
- grandparents: ông bà - grandfather: ông (nội/ngoại) - grandmother: bà (nội/ngoại) - aunt: cô/dì - uncle: cậu/chú - cousin: anh chị em họ - parents: ba mẹ - father: ba - mother: mẹ - siblings: anh chị em ruột - brother: anh em ruột - sister: chị em ruột
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết