VIETNAMESE

chỉ điểm

tố giác, chỉ điểm

word

ENGLISH

inform on

  
PHRASE

/ɪnˈfɔːrm ɒn/

betray, denounce

“Chỉ điểm” là hành động thông báo hoặc tố giác ai đó với người có thẩm quyền.

Ví dụ

1.

Anh ấy chỉ điểm đồng phạm của mình với cảnh sát.

He informed on his accomplices to the police.

2.

Họ chỉ điểm nghi phạm với nhà chức trách.

They informed on the suspect to the authorities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ inform on khi nói hoặc viết nhé! check Inform on someone: Tố cáo ai đó Ví dụ: He informed on his accomplices to the police. (Anh ấy đã tố cáo đồng phạm của mình với cảnh sát.) check Be informed on: Được cung cấp thông tin về ai đó Ví dụ: The police were informed on the suspect’s whereabouts. (Cảnh sát đã được cung cấp thông tin về nơi ở của nghi phạm.) check Refuse to inform on: Từ chối tố cáo ai đó Ví dụ: She refused to inform on her friends despite the pressure. (Cô ấy từ chối tố cáo bạn bè của mình mặc dù bị áp lực.)