VIETNAMESE

chi cục thủy lợi

ENGLISH

Water Resources Sub-department

  
NOUN

/ˈwɔtər ˈrisɔrsɪz sʌb-dɪˈpɑrtmənt/

Chi cục Thủy lợi là tổ chức hành chính trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, giúp Giám đốc Sở thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành và tổ chức thực thi pháp luật về thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai, nước sạch nông thôn theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Trong khuôn khổ các buổi tập huấn dành cho các doanh nghiệp, với sự tham gia của hơn 40 đại diện đến từ các doanh nghiệp trong tỉnh, chi cục Thủy lợi đã tổng kết các bước để được cấp phép khai thác tài nguyên nước.

Within the framework of the training course for enterprises, with the participation of nearly 40 representatives of enterprises in the province, the Water Resources Sub-department has summarized the procedure to get License for water resource exploitation.

2.

Bạn phải đi xin giấy phép khai thác tài nguyên nước từ chi cục Thủy lợi gần bạn nhất trước khi bắt đầu khai thác bất cứ thứ gì trong khu vực đó.

You have to ask for the License of water resources exploitation from your nearest Water Resources Sub-deparment before starting to exploit anything in that area.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!

  • Not my department

Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.

Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)

  • Department store

Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.

Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)