VIETNAMESE

chi cục

ENGLISH

sub-department

  
NOUN

/sʌb-dɪˈpɑrtmənt/

Chi cục là một bộ phận công tác chuyên môn, nghiệp vụ thuộc hệ thống quản lí tập trung thống nhất của cơ quan hành chính nhà nước. Hệ thống đó là hệ thống dọc, bao gồm: bộ, tổng cục, cục, chi cục.

Ví dụ

1.

Ngày 30/5, Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Sài Gòn khu vực 1 tiến hành mở niêm phong container nghi nhập hàng lậu và phát hiện số lượng lớn máy móc thiết bị điện tử đã qua sử dụng thuộc danh mục cấm nhập khẩu.

On May 30, the Customs Sub-Department of the port of Saigon Port Zone 1 opened the sealed container for smuggled goods and detected the large quantity of used electronic machinery and equipment on the list of banned import goods.

2.

Do ông Azais không hợp tác nên chi cục thi hành án dân sự đã mất nhiều tháng để tiếp cận được ông và giải quyết tranh chấp.

Because Azaiz repeatedly refused to cooperate, it took the Civil Judgment Enforcement Sub-department several months to approach him and resolve the conflict.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!

Not my department

Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.

Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)

Department store

Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.

Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)