VIETNAMESE

thủy lợi

ENGLISH

irrigation

  
NOUN

/ˌɪrəˈgeɪʃən/

Thủy lợi là việc nghiên cứu khoa học công nghệ, đánh giá, khai thác sử dụng, bảo vệ nguồn tài nguyên nước và môi trường, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai.

Ví dụ

1.

Thủy lợi cũng có một vài ứng dụng khác trong sản xuất cây trồng.

Irrigation also has a few other uses in crop production.

2.

Các công trình thủy lợi của Sri Lanka cổ đại sớm nhất được định tuổi vào khoảng 300 TCN vào thời vua Pandukabhaya.

The earliest ancient Sri Lankan irrigation works are dated to around 300 BC at the time of King Pandukabhaya.

Ghi chú

Trong y học thì irrigation còn có nghĩa như thế này nha!

- rửa (irrigation): For sinus congestion, saline nasal irrigation can be helpful.

(Đối với tắc nghẽn xoang, rửa mũi bằng nước muối có thể hữu ích.)