VIETNAMESE
chi cục trưởng
ENGLISH
manager
/ˈmænəʤər/
Chi cục trưởng là người đứng đầu Chi cục, thực hiện nhiệm vụ quản lý cũng như điều hành công việc chuyên môn, chịu trách nhiệm trước Cục trưởng Cục quản lý và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động nhiệm vụ của đơn vị.
Ví dụ
1.
Cựu Chi cục trưởng Thi hành án dân sự huyện Châu Thành A lãnh 15 năm tù.
Former manager of the Civil Judgment Execution department of Chau Thanh A district was sentenced to 15 years in prison.
2.
Chi cục trưởng sẽ không thể trốn tránh hoàn toàn trách nhiệm của tình hình này.
The manager cannot entirely escape responsibility for this situation.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt "regulate", "manage" và "control" nhé:
- Control (khống chế): nắm quyền kiểm soát, chi phối ai hoặc cái gì
Ví dụ: The government needs to control inflation. (Chính phủ cần phải khống chế lạm phát.)
- Manage (quản lý): thực hiện công việc hoặc tổ chức một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu.
Ví dụ: She can efficiently manage a team and meet project deadlines. (Cô ấy có thể quản lý hiểu quả đội và hoàn thành các đầu mục dự án.)
- Regulate (điều chỉnh): thiết lập và thực hiện các quy tắc hoặc luật lệ để kiểm soát và bảo đảm sự tuân thủ.
Ví dụ: Regulatory agencies need to regulate the use of toxic chemicals. (Cơ quan quản lý cần quy định việc sử dụng hóa chất độc hại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết