VIETNAMESE

chi cục kiểm lâm

ENGLISH

Forest Protection Department

  
NOUN

/ˈfɔrəst prəˈtɛkʃən dɪˈpɑrtmənt/

Chi cục Kiểm lâm là lực lượng chuyên trách có chức năng bảo vệ rừng, giúp Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quản lý Nhà nước về bảo vệ rừng, bảo đảm chấp hành pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn.

Ví dụ

1.

Chi cục Kiểm lâm hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án về trồng rừng, cải tạo rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, nuôi dưỡng, làm giàu rừng.

Forest Protection Department guides and inspects the implementation of plannings, plans, programs and projects on afforestation, forest reclamation, zoning, regeneration, nurturing and enriching forests.

2.

Chi cục Kiểm lâm theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện các dự án bảo vệ và phát triển rừng.

Forest Protection Department supervises and synthesizes reports on the implementation of forest protection and development projects.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến bảo vệ rừng:

- Công ước về đa dạng sinh học: Convention on Biological Diversity

- Công ước Quốc tế về buôn bán các loài động, thực vật: Convention on International Trade in Endangered Species of Flora and Fauna

- sự chặt phá rừng: deforestation

- sự trồng rừng: afforestation

- chính sách ruộng đất: agrarian policy

- đất nông nghiệp: agricultural land

- nông lâm nghiệp: Agroforestry