VIETNAMESE

chi cục kiểm lâm

ENGLISH

Forest Protection Department

  
NOUN

/ˈfɔrəst prəˈtɛkʃən dɪˈpɑrtmənt/

Chi cục Kiểm lâm là lực lượng chuyên trách có chức năng bảo vệ rừng, giúp Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quản lý Nhà nước về bảo vệ rừng, bảo đảm chấp hành pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn.

Ví dụ

1.

Chi cục Kiểm lâm hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án về trồng rừng, cải tạo rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, nuôi dưỡng, làm giàu rừng.

Forest Protection Department guides and inspects the implementation of plannings, plans, programs and projects on afforestation, forest reclamation, zoning, regeneration, nurturing and enriching forests.

2.

Chi cục Kiểm lâm theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện các dự án bảo vệ và phát triển rừng.

Forest Protection Department supervises and synthesizes reports on the implementation of forest protection and development projects.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của department nhé!

  • Not my department

Định nghĩa: Không phải là trách nhiệm, chuyên môn, hoặc lĩnh vực quan tâm của tôi.

Ví dụ: Tôi không biết về tiếp thị, đó không phải là lĩnh vực của tôi. (I don't know about marketing, that's not my department.)

  • Department store

Định nghĩa: Cửa hàng bán lẻ lớn chia thành nhiều bộ phận, mỗi bộ phận chuyên bán một loại hàng hóa nhất định.

Ví dụ: Chúng tôi đi mua sắm ở một cửa hàng bách hóa lớn vào cuối tuần. (We went shopping at a department store over the weekend.)