VIETNAMESE

chi tiền

tiêu tiền, chi tiền

word

ENGLISH

spend money

  
PHRASE

/spɛnd ˈmʌni/

pay, allocate

“Chi tiền” là hành động tiêu hoặc sử dụng tiền cho một mục đích.

Ví dụ

1.

Anh ấy chi tiền mua một chiếc xe mới.

He spent money on a new car.

2.

Họ chi tiền một cách hợp lý cho dự án.

They spent money wisely on their project.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ spend money khi nói hoặc viết nhé! check Spend money wisely - Chi tiền một cách thông minh. Ví dụ: He spends money wisely to ensure financial stability. (Anh ấy chi tiêu một cách thông minh để đảm bảo sự ổn định tài chính.) check Spend money on luxuries - Chi tiền vào hàng xa xỉ. Ví dụ: She spends money on luxuries like designer clothes and jewelry. (Cô ấy chi tiền vào các món đồ xa xỉ như quần áo thiết kế và trang sức.)