VIETNAMESE

chép bài

ENGLISH

copy

  
VERB

/ˈkɑpi/

Chép bài là hành vi gian lận bằng cách viết lại theo bản có sẵn hoặc bài của người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy luôn chép bài các học sinh khác nhưng không bao giờ bị bắt.

He was always copying from other students but never got caught.

2.

Cô ấy đã gian lận trong bài kiểm tra bằng cách chép bài cậu bạn phía trước.

She cheated in the test by copying from the boy in front.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến gian lận trong học tập:

- cheat: gian lận

- plagiarism: đạo văn

- academic misconduct: hành vi sai trái trong học tập

- contract cheating: viết bài hộ

- bribery: hối lộ

- fabrication: làm giả thông tin

- copy someone's work: chép bài