VIETNAMESE

chẻ làm hai

chia đôi, chẻ thành hai

word

ENGLISH

split in two

  
VERB

/splɪt ɪn tuː/

bisect, divide

“Chẻ làm hai” là hành động tách một vật thành hai phần riêng biệt.

Ví dụ

1.

Dòng sông chẻ làm hai tại điểm này.

The river splits in two at this point.

2.

Anh ấy chẻ làm hai khúc gỗ bằng rìu.

He split the log in two with an axe.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ split in two khi nói hoặc viết nhé! check Split in two parts: Chia thành hai phần Ví dụ: The teacher split the class in two groups for the activity. (Giáo viên chia lớp thành hai nhóm để thực hiện hoạt động.) check Split in two directions: Tách ra hai hướng Ví dụ: The road splits in two directions ahead. (Con đường tách ra hai hướng phía trước.) check Split in two halves: Chẻ đôi thành hai nửa Ví dụ: He split the cake in two halves and shared it with his friend. (Anh ấy chẻ đôi chiếc bánh và chia cho bạn mình.)