VIETNAMESE

chẻ làm đôi

chia đôi, chẻ làm hai

word

ENGLISH

halve

  
VERB

/hæv/

split, divide

“Chẻ làm đôi” là hành động chia vật thành hai phần bằng nhau.

Ví dụ

1.

Anh ấy chẻ làm đôi quả táo trước khi ăn.

He halved the apple before eating.

2.

Họ chẻ làm đôi lợi nhuận một cách đồng đều.

They halved the profits equally.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ halve khi nói hoặc viết nhé! check Halve the cost - Giảm một nửa chi phí. Ví dụ: The company plans to halve the cost of production by next year. (Công ty dự định giảm một nửa chi phí sản xuất vào năm tới.) check Halve the time - Giảm một nửa thời gian. Ví dụ: Using this new tool can halve the time needed to complete the task. (Sử dụng công cụ mới này có thể giảm một nửa thời gian cần thiết để hoàn thành công việc.)