VIETNAMESE

che khuất

che chắn, che mờ

word

ENGLISH

obscure

  
VERB

/əbˈskjʊr/

block, hide

“Che khuất” là hành động làm che đi một phần hoặc toàn bộ tầm nhìn.

Ví dụ

1.

Hàng cây che khuất tầm nhìn ra hồ.

The trees obscured the view of the lake.

2.

Cô ấy che khuất bức tranh bằng một tấm rèm.

She obscured the painting with a curtain.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ obscure khi nói hoặc viết nhé! check Obscure the view - Che khuất tầm nhìn. Ví dụ: The fog obscured the view of the mountains. (Sương mù che khuất tầm nhìn của những ngọn núi.) check Obscure the meaning - Làm mờ ý nghĩa. Ví dụ: His explanation only obscured the meaning of the text. (Lời giải thích của anh ấy chỉ làm mờ ý nghĩa của văn bản.) check Obscure the facts - Che giấu sự thật. Ví dụ: They tried to obscure the facts of the case. (Họ cố gắng che giấu sự thật của vụ việc.)