VIETNAMESE
chế độ tiền lương
ENGLISH
salary structure
/ˈsæləri ˈstrʌkʧər/
Chế độ tiền lương là các quy định về vấn đề lương của nhân viên trong một đơn vị.
Ví dụ
1.
Chế độ tiền lương của công ty dựa trên hiệu suất công việc.
The company's salary structure is based on job performance.
2.
Nhân viên mới được cung cấp bản sao chế độ tiền lương của công ty.
The new hire was given a copy of the company's salary structure.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu các yếu tố mà các công ty thường dùng để xác định chế độ tiền lương nhé! 1. experience (n): kinh nghiệm 2. ranking (n): thứ bậc 3. merit (n): công lao 4. the difficulty of work (n): độ khó của công việc 5. the type of work (n): loại hình công việc 6. attitude (n): thái độ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết