VIETNAMESE

chế độ tập luyện

ENGLISH

workout routine

  
NOUN

/ˈwɜrˌkaʊt ruˈtin/

workout plan

Chế độ tập luyện là sự phân bổ hợp lí về thời gian và các hoạt động tập luyện trong ngày nhằm đáp ứng nhu cầu về sức khỏe, tâm lí, sinh lí.

Ví dụ

1.

Tôi tuân thủ một chế độ tập luyện nghiêm ngặt để giữ dáng.

I follow a strict workout routine to stay in shape.

2.

Chế độ tập luyện của tôi bao gồm tập nặng và cardio.

Critics argue that capitalism has led to income inequality.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa của từ "routine" nhé! 1. chế độ - thứ tự bình thường và cách thức mà bạn thường xuyên làm những việc bình thường Example: We are trying to get the baby into a routine for feeding and sleeping. (Chúng tôi đang cố gắng tập cho bé thứ tự bú và ngủ thay phiên nhau.) 2. lề thói, thói quen cũ - một tình huống trong đó cuộc sống nhàm chán vì mọi thứ luôn được thực hiện theo cùng một cách Example: She needed a break from routine. (Cô cần nghỉ ngơi khỏi những thói quen cũ.) 3. một loạt các chuyển động, trò đùa, v.v. là một phần của buổi biểu diễn Example: She is performing a dance routine. (Cô ấy đang trình diễn một bài nhảy.) 4. mã lệnh - một danh sách các hướng dẫn cho phép máy tính thực hiện một tác vụ cụ thể Example: There's something wrong with this routine. (Có cái gì đó sai sai với bộ mã lệnh này.)