VIETNAMESE
ôn luyện
luyện tập
ENGLISH
Practice
/ˈpræktɪs/
Ôn luyện là hành động luyện tập để thành thạo một kỹ năng hoặc kiến thức.
Ví dụ
1.
Anh ấy ôn luyện nhiều tuần để thành thạo bản nhạc.
He practiced for weeks to master the piano piece.
2.
Ôn luyện chăm chỉ cải thiện kỹ năng thành thạo.
Practicing diligently improves skill proficiency.
Ghi chú
Từ practice có thể kết hợp với một số công thức phổ biến. Cùng DOL tìm hiểu về các công thức sử dụng practice nhé!
Practice + V-ing – Thực hành làm gì (dùng với động từ dạng V-ing
Ví dụ:
She practices playing the piano every day.
(Cô ấy thực hành chơi đàn piano mỗi ngày.)
Practice + Noun – Thực hành cái gì (dùng với danh từ
Ví dụ:
He practices law at a well-known firm.
(Anh ấy hành nghề luật sư tại một công ty nổi tiếng.)
Practice in – Thực hành trong (một lĩnh vực
Ví dụ:
She practices in the field of medicine.
(Cô ấy hành nghề trong lĩnh vực y tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết