VIETNAMESE

chế độ sinh hoạt

thói quen sinh hoạt

ENGLISH

living routine

  
NOUN

/ˈlɪvɪŋ ruˈtin/

Chế độ sinh hoạt là sự phân bổ hợp lí về thời gian và các hoạt động trong ngày nhằm đáp ứng nhu cầu về tâm lí, sinh lí.

Ví dụ

1.

Chế độ sinh hoạt của tôi bao gồm tập thể dục và thiền.

My living routine includes exercise and meditation.

2.

Một chế độ sinh hoạt tốt có thể giúp giảm căng thẳng.

A good living routine can help reduce stress.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa của từ "routine" nhé! 1. chế độ - thứ tự bình thường và cách thức mà bạn thường xuyên làm những việc bình thường Example: We are trying to get the baby into a routine for feeding and sleeping. (Chúng tôi đang cố gắng tập cho bé thứ tự bú và ngủ thay phiên nhau.) 2. lề thói, thói quen cũ - một tình huống trong đó cuộc sống nhàm chán vì mọi thứ luôn được thực hiện theo cùng một cách Example: She needed a break from routine. (Cô cần nghỉ ngơi khỏi những thói quen cũ.) 3. một loạt các chuyển động, trò đùa, v.v. là một phần của buổi biểu diễn Example: She is performing a dance routine. (Cô ấy đang trình diễn một bài nhảy.) 4. mã lệnh - một danh sách các hướng dẫn cho phép máy tính thực hiện một tác vụ cụ thể Example: There's something wrong with this routine. (Có cái gì đó sai sai với bộ mã lệnh này.)