VIETNAMESE

chế độ sáng tạo

ENGLISH

creative mode

  
NOUN

/kriˈeɪtɪv moʊd/

Chế độ sáng tạo là một trạng thái trong một chương trình máy tính, cung cấp toàn quyền kiểm soát chương trình máy tính đó, cho phép bạn làm bất cứ điều gì.

Ví dụ

1.

Trong chế độ sáng tạo, người chơi có tài nguyên vô hạn.

In creative mode, players have unlimited resources.

2.

Tôi thích chơi ở chế độ sáng tạo hơn là chế độ sinh tồn.

I prefer playing in creative mode rather than survival mode.

Ghi chú

Từ "mode" ngoài nét nghĩa là một chế độ của máy móc thì còn có các nét nghĩa sau đây: 1. cách, phương thức Example: Walking was his preferred mode of travel. (Đi bộ là phương thức du lịch ưa thích của anh ấy.) 2. cách hành xử; chế độ, hình thái của cảm xúc Example: They're in crisis mode at the moment. (Họ đang rơi vào trạng thái khủng hoảng.) 3. phong cách ăn mặc Example: He had no intention of changing his mode of attire. (Anh ấy không có ý định thay đổi phong cách ăn mặc.)