VIETNAMESE

bằng sáng chế

bằng độc quyền sáng chế

ENGLISH

patent

  
NOUN

/ˈpætənt/

Một bằng sáng chế hay bằng độc quyền sáng chế là một chứng nhận các đặc quyền dành cho nhà sáng chế hoặc chủ sở hữu sáng chế bởi một quốc gia trong một thời hạn nhất định, đổi lấy việc nội dung của sáng chế được công bố rộng rãi ra công chúng.

Ví dụ

1.

Sau nhiều năm nghiên cứu và phát triển, công ty đã thành công trong việc xin bằng sáng chế cho sản phẩm sáng tạo của họ.

After years of research and development, the company successfully obtained a patent for its innovative product.

2.

Doanh thu của công ty tăng vọt sau khi họ được cấp bằng sáng chế cho quy trình sản xuất độc đáo của mình.

The company's revenue soared after they secured a patent for their unique manufacturing process.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng được nhắc đến khi nói về bằng sáng chế (patent) nha!

- hàng hoá sao chép lại: pirated goods

- hàng hoá giả mạo nhãn hiệu: counterfeit mark goods

- bí mật kinh doanh: trade secret

- tên thương mại: trade name

- nhãn hiệu chứng nhận: certification mark

- nhãn hiệu: mark