VIETNAMESE
chế độ nâng lương
chính sách tăng lương, chế độ tăng lương
ENGLISH
salary increase policy
/ˈsæləri ˈɪnˌkris ˈpɑləsi/
pay rise policy, salary increment policy
Chế độ nâng lương là các quy định về vấn đề tăng mức lương và các chế độ khuyến khích đi kèm của nhân viên trong một đơn vị.
Ví dụ
1.
Chế độ nâng lương của công ty dựa trên đánh giá hiệu suất.
The company's salary increase policy is based on performance evaluations.
2.
Liên đoàn của chúng tôi đang đàm phán về một chế độ nâng lương mới.
Our union is negotiating for a new salary increase policy.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu các yếu tố mà các công ty thường dùng để xác định chế độ nâng lương nhé! 1. experience (n): kinh nghiệm 2. ranking (n): thứ bậc 3. merit (n): công lao 4. the difficulty of work (n): độ khó của công việc 5. the type of work (n): loại hình công việc 6. attitude (n): thái độ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết