VIETNAMESE

chế độ đãi ngộ tốt

ENGLISH

desirable employee benefits

  
PHRASE

/dɪˈzaɪrəbəl ɛmˈplɔɪi ˈbɛnəfɪts/

Chế độ đãi ngộ tốt là việc doanh nghiệp chăm lo tốt cho người lao động về đời sống vật chất lẫn tinh thần để đảm bảo người lao động làm việc tốt hơn, khiến cho nhiều người lao động khác muốn làm việc ở đây.

Ví dụ

1.

Mức lương cạnh tranh và chế độ đãi ngộ tốt thu hút nhân tài hàng đầu.

Competitive salary and desirable employee benefits attract top talent.

2.

Chế độ đãi ngộ tốt có thể bao gồm giờ làm việc linh hoạt.

Desirable employee benefits may include flexible work hours.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các loại chế độ đãi ngộ trong tiếng Anh nhé! 1. health benefits (n): các chế độ đãi ngộ về sức khỏe 2. retirement (n): chế độ hưu trí 3. workplace flexibility (n): sự linh hoạt về nơi làm việc 4. wellness programs (n): các chương trình chăm sóc sức khỏe 5. tuition reimbursement (n): hoàn trả phí tham gia các chương trình đào tạo