VIETNAMESE

chế độ đãi ngộ

chế độ công ty, chính sách đãi ngộ, chế độ của công ty, chế độ đãi ngộ nhân viên

ENGLISH

employee benefits

  
NOUN

/ɛmˈplɔɪi ˈbɛnəfɪts/

Chế độ đãi ngộ là việc doanh nghiệp chăm lo cho người lao động về đời sống vật chất lẫn tinh thần để đảm bảo người lao động làm việc tốt hơn.

Ví dụ

1.

Công ty cung cấp chế độ đãi ngộ toàn diện cho nhân viên.

The company offers a comprehensive package of employee benefits.

2.

Chế độ đãi ngộ cho nhân viên có thể bao gồm bảo hiểm sức khỏe và kế hoạch nghỉ hưu.

Employee benefits can include health insurance and retirement plans.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các loại chế độ đãi ngộ trong tiếng Anh nhé! 1. health benefits (n): các chế độ đãi ngộ về sức khỏe 2. retirement (n): chế độ hưu trí 3. workplace flexibility (n): sự linh hoạt về nơi làm việc 4. wellness programs (n): các chương trình chăm sóc sức khỏe 5. tuition reimbursement (n): hoàn trả phí tham gia các chương trình đào tạo