VIETNAMESE

độ dài

word

ENGLISH

length

  
NOUN

/lɛŋθ/

distance

Độ dài là khoảng cách từ điểm đầu đến điểm cuối của một vật.

Ví dụ

1.

Độ dài của cái bàn là hai mét.

The length of the table is two meters.

2.

Đo độ dài phải chính xác trong nghề mộc.

Length measurements must be precise in carpentry.

Ghi chú

Độ dài là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực đo lường và hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Distance - Khoảng cách Ví dụ: The distance between the two points is five meters. (Khoảng cách giữa hai điểm là năm mét.) check Dimension - Kích thước Ví dụ: The dimension of the room is crucial for interior design. (Kích thước của căn phòng rất quan trọng trong thiết kế nội thất.)