VIETNAMESE

chế độ ăn kiêng

ENGLISH

restricted diet

  
NOUN

/riˈstrɪktəd ˈdaɪət/

Chế độ ăn kiêng là cách ăn uống giới hạn hoặc loại trừ một số thực phẩm nhất định để đạt được mục đích giảm cân hoặc cải thiện sức khỏe.

Ví dụ

1.

Eliza có chế độ ăn kiêng khá hạn chế do dị ứng thực phẩm.

Eliza has a restricted diet due to food allergies.

2.

Connie đang trong chế độ ăn kiêng không có gluten do bệnh của cô ấy.

Connie's on a restricted diet due to her disease.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về cách phân loại thực phẩm nhé! - Dairy (chế phẩm sữa) bao gồm sữa, pho mai, sữa chua, bơ, ... - Fruits (Trái cây) bao gồm táo, cam, chuối, dâu tây, chanh, ... - Grains (tinh bột) bao gồm gạo, lúa mì, các loại hạt, ... - Meat (thịt) bao gồm trứng, thịt, cá, ... - Vegetables (rau củ) bao gồm cà rốt, hành tây, ớt, ...