VIETNAMESE

che chở

chở che

ENGLISH

protect

  
NOUN

/prəˈtɛkt/

guard

Che chở là bao bọc để bảo vệ, ngăn cản các tác nhân xấu tác động vào.

Ví dụ

1.

Quân đội đã được gửi đến để bảo vệ nhân viên cứu trợ chống lại cuộc tấn công.

Troops have been sent to protect aid workers against attack.

2.

Bản chất của người mẹ là che chở con cái.

It is the nature of a mother to protect her children.

Ghi chú

Những nghĩa khác nhau của động từ protect có thể bạn chưa biết nè!

- Our aim is to protect the jobs of our members. (Mục đích của chúng tôi là bảo vệ công việc của các thành viên.)

- Polar bears have been protected by law in Norway since 1973. (Gấu Bắc Cực đã được bảo hộ bởi luật pháp ở Na Uy bảo vệ từ năm 1973.)

- Security products are designed to protect information from unauthorized access. (Các sản phẩm được thiết kế để bảo mật thông tin khỏi bị truy cập trái phép.)