VIETNAMESE

chê bai

chê trách, dèm pha

word

ENGLISH

denigrate

  
VERB

/ˈdɛnɪˌɡreɪt/

criticize, belittle

“Chê bai” là hành động chỉ trích hoặc đánh giá tiêu cực về ai đó hoặc điều gì.

Ví dụ

1.

Cô ấy chê bai nỗ lực cải thiện của anh ấy.

She denigrated his efforts to improve.

2.

Họ chê bai tác phẩm mới của nghệ sĩ.

They denigrated the artist's new work.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ denigrate khi nói hoặc viết nhé! check Denigrate someone’s efforts - Hạ thấp nỗ lực của ai đó. Ví dụ: You shouldn’t denigrate her efforts; she worked very hard. (Bạn không nên hạ thấp nỗ lực của cô ấy; cô ấy đã làm việc rất chăm chỉ.) check Denigrate a culture - Chê bai một nền văn hóa. Ví dụ: Denigrating a culture shows a lack of understanding and respect. (Chê bai một nền văn hóa cho thấy sự thiếu hiểu biết và tôn trọng.)